shank
/ʃæɳk/
danh từ
chân, cẳng, xương ống chân; chân chim; ống chân tất dài
thân cột; cuống hoa; chuôi dao; tay chèo
!Shanks's mare
bộ giò (của bản thân)
to ride (go) on Shanks's mare cuốc bộ
!the shank of the evening
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lúc sầm tối
lúc thú vị nhất trong buổi tối
động từ
tra cán, tra chuôi
to shank off rụng (hoa, lá)
!to shank it
cuốc bộ
|
|