shady
/'ʃeidi/
tính từ
có bóng râm, có bóng mát; trong bóng mát; bị che
shady trees cây có bóng mát
the shady side of a street phía có bóng mát của một phố
to be shady from the sun bị che ánh mặt trời
ám muội, mờ ám, khả nhi
actions hành động ám muội
!to be on the shady side of forty
hơn bốn mươi tuổi, ngoài tứ tuần
!to keep shady
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ẩn náu
|
|