serene
/si'ri:n/
tính từ
trong, sáng sủa, quang tạnh (trời)
yên lặng, không sóng gió (biển)
trầm lặng; thanh bình, thanh thản
a serene life cuộc sống thanh bình
(Serene) Ngài, Đức, Tướng công (tiếng tôn xưng)
His Serene Highness thưa Tướng công
!all serene
(từ lóng) ừ, được, phải
danh từ
vùng trời trong xanh, vùng trời quang mây tạnh
vùng biển lặng
ngoại động từ
(thơ ca) làm quang
làm yên lặng
làm mất cau có
|
|