ruffle
/'rʌfl/
danh từ
diềm xếp nếp, diềm đăng ten tổ ong (cổ áo, tay áo)
lằn gợn, sóng gợn lăn tăn
ruffle on the surface of the water sóng gợn lăn tăn trên mặt nước
khoang cổ (ở loài chim, loài thú)
sự mất bình tĩnh
hồi trông rền nhẹ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự xáo động
a life without ruffle một cuộc sống không xáo động, một cuộc sống êm đềm
(từ hiếm,nghĩa hiếm) cuộc cãi lộn
ngoại động từ
làm rối, làm xù lên
to ruffle someone's hair là rối tóc ai
to ruffle up its feathers xù lông lên
làm gợn sóng lăn tăn
to ruffle the surface of the water làm cho mặt nước gợn sóng lăn tăn
làm xáo động, làm mất vẻ thanh bình
làm trái ý, làm mếch lòng, chọc tức; làm mất bình tĩnh
to ruffle someone's feelings làm mếch lòng ai
kết diềm xếp nếp, kết diềm đăng ten tổ ong (vào cổ áo, tay áo)
nội động từ
rối, xù (tóc, lông)
gợn sóng lăn tăn (mặt nước)
bực tức; mất bình tĩnh
nghênh ngang, vênh váo, ngạo mạn; hung hăng, gây gỗ
to ruffle it out vênh váo, ngạo mạn
|
|