rig
/rig/
danh từ
(hàng hải) cách sắp đặt, các thiết bị (như buồm, cột buồm, dây thừng trên tàu thuyền)
cách ăn mặc
to be in full rig (thông tục) mặc quần áo sang trọng
in working rig mặc quần áo đi làm
(kỹ thuật) thiết bị
ngoại động từ
(hàng hải) trang bị cho tàu thuyền
lắp ráp (máy bay)
( out) mặc
he was rigged out in his Sunday best anh ta mặc quần áo diện nhất của mình
( up) dựng lên (cái gì một cách vội vàng bằng những thứ chấp vá và linh tinh)
to rig up a puppet administration (nghĩa bóng) dựng lên một chính quyền bù nhìn
nội động từ
(hàng hải) được trãng bị những thứ cần thiết
danh từ
con thú đực (ngựa, bò...) chỉ có một hòn dái; con thú đực bị thiến sót
danh từ
sự lừa đảo, sự lừa gạt, thủ đoạn xảo trá; trò chơi khăm
(thương nghiệp) sự mua vét hàng hoá để đầu cơ
sự đầu cơ làm biến động thị trường chứng khoán
ngoại động từ
lừa đảo, gian lận
to rig an election tổ chức một cuộc bầu cử gian lận
to rig the market dùng thủ đoạn để làm lên xuống giá cả thị trường một cách bất thường giả tạo
|
|