peg
/peg/
danh từ
cái chốt, cái ngạc
cái móc, cái mắc (áo, mũ)
cái cọc (căng dây lều)
miếng gỗ chèn (lỗ thùng...)
núm vặn, dây đàn
cái kẹp phơi quần áo ((cũng) clothes peg)
rượu cônhắc pha xô-đa
(nghĩa bóng) cớ, lý do, cơ hội; đề tài
a peg to hang on cớ để vin vào, cơ hội để bám vào; đề tài để xoáy vào
!a square peg in a round hole
!a round peg in a square hole
(xem) hole
!to put someone on the peg
(quân sự), (từ lóng) đưa ai ra ban chỉ huy vì một lỗi gì
!to take someone down a peg or two
làm nhục ai; làm cho ai hết vênh váo, làm cho ai co vòi lại
ngoại động từ
đóng chốt, đóng cọc (để giữ chặt)
( down) ghìm chặt, hạn chế, câu thúc, kiềm chế
to peg someone down to rules câu thúc ai theo đúng luật lệ, ghìm ai theo đúng luật lệ
to peg someone down to his work ghim chặt ai vào công việc
ghìm không cho lên xuống (giá hối đoái)
ổn định (giá cả...)
(từ lóng) ném (đá...)
ghi (điểm số) bằng chốt (chơi kipbi)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vạch mặt chỉ tên là
to peg somebody as a scoundred vạch mặt chỉ tên ai là một thằng vô lại
nội động từ ( at)
cầm chốt đánh vào, cầm cọc đánh vào; cầm chốt nhắm vào, cầm cọc nhắm vào; đâm thủng bằng chốt, đam thủng bằng cọc
ném đá vào
!to peg away at
kiên trì làm, bền bỉ làm (việc gì)
!to peg out
đánh dấu ranh giới bằng cọc
chạm bóng vào cọc kết thúc cuộc đấu (critkê)
(từ lóng) chết ngoẻo, phăng teo; sạt nghiệp
|
|