once
/wʌns/
phó từ
một lần
once or twice một hay hai lần
once more một lần nữa
một khi
when once he understands một khi nó đã hiểu
trước kia, xưa kia
once upon a time ngày xửa, ngày xưa
đã có một thời
once famour artist nghệ sĩ nổi danh một thời
!all at once
(xem) all
!once at once
ngay một lúc, cùng một lúc
lập tức
!for once
ít nhất là một lần
!once and again
(xem) again
!once bitten, twice shy
(tục ngữ) phải một bận, cạch đến già
!once for all
một lần cho mãi mãi; dứt khoát
!once in a white
thỉnh thoảng, đôi khi
liên từ
khi mà, ngay khi, một khi
once he hesitates we have him một khi nó do dự là ta thắng nó đấy
danh từ
một lần
once is enough for me một lần là đủ đối với tôi
|
|