mercy
/'mə:si/
danh từ
lòng thương, lòng nhân từ, lòng từ bi
for mercy's sake vì lòng thương
lòng khoan dung
to beg for mercy xin khoan dung, xin dung thứ
ơn, ơn huệ
sự may mắn, hạnh phúc, điều sung sướng
it was a mercy it did not rain thật may mà trời không mưa
that's a mercy! thật là một hạnh phúc!
!to be at the mercy of
dưới quyền của, bị bắt sao cũng phải chịu
!to be left to the tender mercies of
(đùa cợt) chắc sẽ bị (ai) vùi dập
|
|