love
/lʌv/
danh từ
lòng yêu, tình thương
love of one's country lòng yêu nước
a mother's love for her children tình mẹ yêu con
tình yêu, mối tình, ái tình
first love mối tình đầu
never trifle with love không nên đùa bỡn với tình yêu
to be in love with yêu (ai)
to fall in love with đâm ra yêu (phải lòng) (ai)
to make love to someone tán tỉnh ai, tỏ tình với ai; ôm ấp hôn hít ai, ăn nằm với ai
to marry for love kết hôn vì tình
người yêu, người tình
thần ái tình
(thông tục) người đáng yêu; vật đáng yêu
(thể dục,thể thao) điểm không, không (quần vợt)
love all không không (hai bên cùng không được điểm nào)
love forty không bốn mươi
a love set một ván thua trắng (người thua không được điểm nào)
!to love in a cottage
ái tình và nước lã
!one can't get it for love or money
không có cách gì lấy được cái đó
!to play for love
chơi vì thích không phải vì tiền
!there is no love lost between them
chúng nó ghét nhau như đào đất đổ đi
ngoại động từ
yêu, thương, yêu mến
to love one another yêu nhau, thương nhau
thích, ưa thích
to love sports thích thể thao
to love music thích âm nhạc
he loves to be praised nó thích được khen
|
|