lock
/lɔk/
danh từ
món tóc, mớ tóc; mớ bông, mớ len
(số nhiều) mái tóc, tóc
hoary locks mái tóc bạc
danh từ
khoá
to keep under lock and key cất vào tủ khoá lại; nhốt kỹ, giam giữ
to pick a lock mở khoá bằng móc
chốt (để giữ bánh xe, ghi...)
khoá nòng (súng)
miếng khoá, miếng ghì chặt (thế võ)
tình trạng ứ tắc; sự nghẽn (xe cộ); tình trạng bế tắc; tình trạng khó khăn, tình trạng nan giải, tình trạng lúng túng
to come to a dead lock lâm vào tình trạng bế tắc
cửa cổng
!lock, stock and barrel
mất cả chì lẫn chài
ngoại động từ
khoá (cửa tủ...)
nhốt kỹ, giam giữ
bao bọc, bao quanh
chặn lại, đóng chốt
khoá chặt, ghì chặt (thế võ)
chắn bằng cửa cổng; cho (tàu...) đi qua cửa cổng
to lock up (down) cho (tàu...) đi ngược (xuôi) qua cửa cổng
nội động từ
khoá được
this door won't cửa này không khoá được
hâm lại; không chạy, không vận động được (máy móc)
đi qua cửa cổng (tàu...)
(quân sự) bước sát gót
!to lock out
khoá cửa không cho vào
đóng cửa nhà máy không cho công nhân vào làm để làm áp lực
!to lock up
cất đi khoá lạo cẩn thận
giam giữ, nhốt kỹ; chặn đứng lại
!to lock the stablw door after the horse has been stolen
mất bò mới lo làm chuồng
|
|