keel
/ki:k/
danh từ
sà lan (chở) than
danh từ
sống tàu thuỷ, sống thuyền
on an even keel không tròng trành, không nghiêng ngả; (nghĩa bóng) vững chắc, yên
to lay down a keel khởi công đóng một chiếc tàu (thuyền)
(thơ ca) tàu thuỷ, thuyền
động từ
lật úp (tàu, thuyền)
!to keel over
lật úp (tàu, thuyền)
(nghĩa bóng) lật đổ nhào; bị đổ nhào, ngã đổ nhào; bất thần ngất đi
|
|