iron
/'aiən/
danh từ
sắt
chất sắc (thuốc bổ)
đồ sắt, đồ dùng bằng sắt
bàn là
((thường) số nhiều) xiềng, bàn đạp (ngựa); cái giá (để nắn chân vẹo...)
to be in irons bị khoá tay; bị xiềng xích
(từ lóng) súng lục
!to have many irons in the fire
có nhiều việc trong một lúc
có nhiều mưu lắm kế
!to strike while the iron is hot
không để lỡ mất cơ hội
tính từ
bằng sắt
cứng cỏi, sắt đá
nhẫn tâm
ngoại động từ
tra sắt vào; bọc sắt
xiềng xích
là (quần áo...)
nội động từ
là quần áo
!to iron out
giải quyết (khó khăn, vấn đề...)
|
|