inch
/intʃ/
danh từ
đảo nhỏ (Ê-cốt)
danh từ
insơ (đơn vị đo chiều dài Anh bằng 2, 54 cm)
mức (nước, mưa...) một insơ
một chút, một chút xíu, một tí; một tấc (đất...); một bước
to ground tranh chấp từng tất đất
not to yield (give way) an inch không nhượng một bước
(số nhiều) tầm vóc
a man of your inches người cùng tầm vóc như anh
!by inches
!inch by inch
dần dần; tí một; từng bước
!every inch
về mọi mặt, hoàn toàn, hệt như
to look every inch a sailor trông hệt như một thuỷ thủ
!give him an inch and he'll take an ell
(tục ngữ) cho nó một thì nó vớ mười; cho nó được đằng chân nó sẽ lấn đằng đầu
!within an inch of
suýt nữa, gần
to flog somebody within an inch of his life đánh cho ai gần chết
động từ
đi lần lần, đi rất chậm, đi từng bước, dịch lần lần
to inch along the street đi lần lần dọc theo phố
to inch one's way forward tiến lên từng bước một
|
|