hump
/hʌmp/
danh từ
cái bướu (lạc đà, người gù lưng...)
gò, mô đất
(nghĩa bóng) điểm gay go (trong một cuộc thử thách)
over the hump vượt qua được lúc gay go
(từ lóng) lúc chán nản, lúc chán chường; lúc buồn phiền
to have the hump chán chường, buồn phiền
ngoại động từ
làm gù, khom thành gù
to hump one's gù lưng xuống làm chán nản, làm chán chường; làm buồn phiền
(Uc) xốc lên (vai, lưng...), vác lên (vai, lưng...)
to hump one's swag vác gói quần áo lên vai
|
|