groove
/gru:v/
danh từ
đường xoi, đường rânh (đục trên tấm ván; trên đĩa hát...), đường rạch khía (trong nòng súng...)
nếp sông đều đều, thói quen, thói cũ, đường mòn
to get into a groove sống theo nếp sống đều đều; theo thói cũ, theo vết xe cũ
to move (run) in a groove chạy đều đều, cứ tiến hành đều đều theo con đường mòn không thay đổi
!in the groove
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trơn tru, thông đồng, bén gót
ngoại động từ
xoi rãnh, khía cạnh
a mountain side grooved by the torrents sườn núi bị những thác nước xói thành khe
to groove a board bào xoi một tấm ván
|
|