grand
/grænd/
tính từ
rất quan trọng, rất lớn
grand question vấn đề rất quan trọng
to make a grand mistake phạm một lỗi lầm rất lớn
hùng vĩ, uy nghi, trang nghiêm, huy hoàng
a grand view một cách hùng vĩ
cao quý, cao thượng; trang trọng, bệ vệ
grand manner cử chỉ cao quý
a grand air điệu bộ trang trọng bệ vệ
vĩ đại, cừ khôi, xuất chúng, lỗi lạc, ưu tú
Grand Lenin Lênin vĩ đại
he's a grand fellow anh ấy là một tay cừ khôi
(thông tục) tuyệt, hay, đẹp
what grand weather! trời đẹp tuyệt!
chính, lơn, tổng quát
the grand entrance cổng chính
a grand archestra dàn nhạc lớn
the grand total tổng số tổng quát
!to do the grand
làm bộ làm tịch; lên mặt
danh từ
(âm nhạc) đàn pianô cánh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) một nghìn đô la
|
|