gentle
/'dʤentl/
tính từ
hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải
a gentle nature bản chất hiền lành hoà nhã
a gentle breeze làn gió nhẹ
the gentle sex phái đẹp, giới phụ nữ
a gentle medicine thuốc nhẹ (ít công phạt)
a gentle slope dốc thoai thoải
the gentle craft nghề câu cá (một công việc êm ái, nhẹ nhàng)
(thuộc) dòng dõi trâm anh, (thuộc) gia đình quyền quý
(từ cổ,nghĩa cổ) lịch thiệp, lịch sự; cao quý
gentle reader bạn đọc cao quý (lời nói đầu của tác giả với người đọc)
danh từ
mồi giòi (để câu cá)
(số nhiều) (thông tục) những người thuộc gia đình quyền quý
ngoại động từ
luyện (ngựa) cho thuần
|
|