game
/geim/
danh từ
trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...)
(thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi)
(số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu
ván (bài, cờ...)
to win four games in the first set thắng bốn ván trong trận đầu
trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé
to have a game with somebody trêu chọc, chế nhạo ai
to make game of somebody đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai
none of your games! đừng có giở trò láu cá của anh ra!
ý đồ, mưu đồ
to play someone's game vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta
to spoil someone's game làm hỏng mưu đồ của ai
thú săn; thịt thú săn
big game thú săn lớn (như hổ, sư tử, voi)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm
con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi
fair game vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng
forbidden game vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công
bầy (thiên nga)
!to be off one's game
(thể dục,thể thao) không sung sức
!to be ob one's game
(thể dục,thể thao) sung sức
!to fly at higher games
có những tham vọng cao hơn
!to have the game in one's hand
nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu
!to play the game
(xem) play
!the game is yours
anh thắng cuộc
!the game is not worth the candle
việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi
!the game is up
việc làm đã thất bại
động từ
đánh bạc
!to game away one's fortune
thua bạc khánh kiệt
tính từ
như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ
a game little fellow một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ
to die game chết anh dũng
có nghị lực
to be game for anything có nghị lực làm bất cứ cái gì
bị bại liệt (chân, tay); què, thọt
|
|