Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
fool



/fu:l/

danh từ

món hoa quả nấu (trộn với sữa kem...)

danh từ

người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc

người làm trò hề, anh hề

người bị lừa phỉnh

!to be a fool for one's paims

nhọc mình mà chẳng nên công cán gì

!to be a fool to...

không ra cái thớ gì khi đem so sánh với...

!to be no (nobody's) fool

không phải là ngốc, không phải là ngu dại; khôn ngoan láu

!fool's bolt is soon shot

sắp hết lý sự

!to make a fool of oneself

xử sự như một thằng ngốc

!to make a fool of somebody

đánh lừa ai

làm cho ai hoá thanh một thằng xuẩn ngốc

!man is fool or physician at thirty

người khôn ngoan không cần bác sĩ

!no fool like an old fool

già còn chơi trông bổi

!to play the fool

làm trò hề

lầm to

làm trò vớ vẩn, làm trò ngố

tính từ

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục), (như) foolish

ngoại động từ

lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa (ai)

    to fool somebody into doing something phỉnh ai làm việc gì

lừa (tiền)

( away) lãng phí (một cách ngu dại) (tiền, thời gian)

    to fool time away lãng phí thời gian (một cách ngu dại)

nội động từ, ((thường) about, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) around)

làm những chuyện ngớ ngẩn ngu dại; vớ vẩn, lãng phí thời gian

làm trò hề, làm trò ngố

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đùa cợt


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "fool"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.