focus
/'foukəs/
danh từ, số nhiều focuses; foci
(toán học), (vật lý) tiêu điểm
(nghĩa bóng) trung tâm, trọng điểm tâm
(y học) ổ bệnh
!to bring into focus; to bring to a focus
làm nổi bật hẳn lên, nêu bật hẳn lên
!focus of interest
điểm trọng tâm, điểm tập trung mọi sự chú ý
!in focus
rõ ràng, rõ nét
!out of focus
mờ mờ không rõ nét
ngoại động từ
làm tụ vào
to focus the sun's rays on something làm tia nắng tụ vào vật gì
điều chỉnh tiêu điểm (của thần kinh)
làm nổi bật
tập trung
to focus one's attention tập trung sự chú ý
nội động từ
tụ vào tiêu điểm; tập trung vào một điểm
|
|