fleet
/fleet/
danh từ
đội tàu, hạm đội
đội máy bay, phi đội
đoàn tàu, đoàn xe (của ai)
!the fleet
hải quân
!Fleet Air Arm
binh chủng không quân (của hải quân Anh)
!fleet of the desert
đoàn lạc đà trên sa mạc
danh từ
vịnh nhỏ
tính từ
(thơ ca) (văn học) nhanh, mau, mau chóng, nhanh chóng
a fleet horse ngựa phi nhanh
to be fleet of foot nhanh chân
nông cạn
phó từ
nông
to plough fleet cày nông
nội động từ
biến, lướt qua, lướt nhanh
bay nhanh
|
|