far
/fɑ:/
tính từ farther, further, farthest, furthest
xa, xa xôi, xa xăm
!a far cry
(xem) cry
phó từ farther, further, farthest, furthest
xa
far out in the sea xa xa ngoài biển khơi
far from perfect còn xơi mới được hoàn hảo
far from beautiful còn xơi mới đẹp
nhiều
far different khác nhiều; khác xa
far better tốt hơn nhiều
!as far as
(xem) as
!far and away
(xem) away
!far and near
(xem) near
!far and wide
rộng khắp, khắp mọi nơi
!far be it from me
không khi nào tôi..., không đời nào tôi...
far be it from me to do it không khi nào tôi làm việc đó
!far from it
không chút nào
!to go far
(xem) go
!how far
xa bao nhiêu; tới chừng mức nào
![in] so far as
tới một chừng mức mà; dù tới một chừng mức nào
!so far
tới một mức độ như vậy, xa đến như vậy
cho đến đây, cho đến bây giờ
so far so good cho đến đây mọi việc đều tốt lành; cho đến bây giờ mọi việc đề ổn
danh từ
nơi xa; khoảng xa
from far từ ở (nơi) xa
do you come from far? anh ở xa tới phải không?
số lượng nhiều
by far nhiều, bỏ xa
he is by far the best student in the class anh ta là học sinh giỏi vượt các học sinh khác ở lớp nhiều
to surpass by far vượt xa
|
|