fact
/fækt/
danh từ
việc, sự việc
to confess the fact thú nhận đã làm việc gì
sự thật
the facts of life sự thật của cuộc đời; (thông tục) những điều cần biết về vấn đề sinh dục, sinh đẻ...
the fact of the matter is... sự thật của vấn đề là...
sự kiện
hard facts sự kiện rõ rành rành không thể chối câi được
thực tế
in point of fact; as a matter of fact thực tế là
cơ sở lập luận
his facts are disputable cơ sở lập luận của anh ta không chắc
!in fact
trên thực tế, thực tế là
nói tóm lại
|
|