even
/'i:vən/
danh từ (thơ ca)
chiều, chiều hôm
tính từ
bằng phẳng
ngang bằng, ngang
(pháp lý); (thương nghiệp) cùng
of even date cùng ngày
điềm đạm, bình thản
an even temper tính khí điềm đạm
chẵn (số)
đều, đều đều, đều đặn
an even tempo nhịp độ đều đều
an even pace bước đi đều đều
đúng
an even mile một dặm đúng
công bằng
an even exchange sự đổi chác công bằng
!to be (get) even with someone
trả thù ai, trả đũa ai
!to break even
(từ lóng) hoà vốn, không được thua
phó từ
ngay cả, ngay
to doubt even the truth nghi ngờ ngay cả sự thật
lại còn, còn
this is even better cái này lại còn tốt hơn
(từ cổ,nghĩa cổ) không hơn không kém, đúng
!even if; even though
ngay cho là, dù là
!even now; even then
mặc dù thế
!even so
ngay có đúng như thế, dù có đúng như thế thì
there deen to be shortcoming in the book, even so it's a good one sách có thể có nhược điểm, nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt
ngoại động từ
san bằng, làm phẳng
làm cho ngang, làm bằng
to even up làm thăng bằng
bằng (ai), sánh được với (ai), ngang với (ai)
!to even up on somebody
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thanh toán với ai ((nghĩa bóng))
trả miếng ai, trả đũa ai
|
|