dipper
/'dipə/
danh từ
người nhúng, người ngân, người dìm
tín đồ giáo phái chỉ rửa tội người lớn
chim hét nước, chim xinclut
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái môi (để múc)
(thiên văn học) chòm sao Gấu
the [Great] Dipper chòm sao Gấu lớn (Đại hùng)
the [Litter] Dipper chòm sao Gấu nhỏ (Tiểu hùng)
(nhiếp ảnh) chậu ngâm bản kính âm
chén rửa bút mực (của thợ vẽ, thợ sơn)
|
|