curse
/kə:s/
danh từ
sự nguyền rủa, sự chửi rủa
to call down curses upon someone nguyền rủa ai
tai ương, tai hoạ; vật ghê tở, vật đáng nguyền rủa
lời thề độc
(tôn giáo) sự trục xuất ra khỏi giáo hội
(từ lóng) cái của nợ (sự thấy kinh...) ((thường) the curse)
!curses come home to road
ác giả ác báo
!don't care a curse
không cần, bất chấp, không thèm đếm xỉa đến
!not worth a curse
không đáng giá một trinh, đáng bỏ đi
!under a curse
bị nguyền; bị bùa, bị chài
động từ
nguyền rủa, chửi rủa
báng bổ
((thường) động tính từ quá khứ) làm khổ sở, làm đau đớn
to be cursed with rheumation bị khổ sở vì bệnh thấp khớp
(tôn giáo) trục xuất ra khỏi giáo hội
!to curse up hill and down dale
(xem) dale
|
|