cream
/kri:m/
danh từ
kem (lấy từ sữa)
kem (que, cốc)
kem (để bôi)
kem (đánh giầy)
tinh hoa, tinh tuý, phần tốt nhất, phần hay nhất
the cream of society tinh hoa của xã hội
the cream of the story phần hay nhất của câu chuyện
màu kem
ngoại động từ
gạn lấy kem (ở sữa); gạn lấy phần tốt nhất
cho kem (vào cà phê...)
làm cho nổi kem, làm cho nổi váng
thoa kem (lên mặt)
nội động từ
nổi kem (sữa), nổi váng
|
|