cost 
/kɔst/
danh từ
giá
the cost of living giá sinh hoạt
prime (first) cost giá vốn
chi phí, phí tổn
to cut costs giảm các món chi
sự phí (thì giờ, sức lực)
(pháp lý) (số nhiều) án phí
(nghĩa bóng) giá phải trả
!at all costs; at any cost
bằng bất cứ giá nào
!at the cost of...
phải trả bằng giá...
!to count the cost
(xem) count
!to live at someone's cost
sống bám vào ai, sống nhờ vào ai
to one's cost (nghĩa bóng) mình phải gánh hết mọi thiệt hại tai hoạ
to know to one's own cost phải qua nhiều nỗi gian nan mới biết được
nội động từ
trị giá; phải trả
the bicycle cost me 900đ tôi mua chiếc xe đạp ấy mất 900đ
đòi hỏi
making a dictionary costs much time and care soạn từ điển đòi hỏi mất nhiều thời gian và công phu
gây tổn thất; làm mất
carelessness may cost one one's life sự cẩu thả có thể làm mất mạng
(thương nghiệp) đánh giá, ước lượng
this costs next to nothing cái này chẳng đáng giá gì
|
|