clock
/klɔk/ (o'clock)
/ə'klɔk/
danh từ
đường chỉ viền ở cạnh bít tất
đồng hồ
!o'clock
giờ
what o' clock is it? mấy giờ rồi
!like a clock
đều đặn, chạy đều, trơn tru, trôi chảy
everything went like a clock mọi việc đều trôi chảy; mọi việc vẫn chạy đều
!to put (set) back the clock
(nghĩa bóng) quay lại thời kỳ đã qua; đi ngược lại bánh xe lịch sử, ngăn chặn sự phát triển
!to work round the clock
làm việc suốt 12 tiếng; làm việc suốt 24 tiếng
nội động từ
(thể dục,thể thao) bấm giờ (trong một cuộc chạy đua)
ghi giờ
to clock in ghi giờ đến làm
to clock out ghi giờ về (ở nhà máy)
ngoại động từ
(thể dục,thể thao) bấm giờ (một cuộc chạy đua)
(thể dục,thể thao) chạy (đi...) mất... (bao nhiêu thời gian)
he clocked 11 seconds for the 100 meters anh ta chạy 100 mét mất 11 giây
|
|