child
/tʃaild/
danh từ, số nhiều children
đứa bé, đứa trẻ
đứa con
(nghĩa bóng) kết quả, hậu quả, sản phẩm
sin is often the child of idleness tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà sinh ra
người lớn mà tính như trẻ con
!to be far gone with child
có mang sắp đến tháng đẻ
!burnt child dreads the fire
(xem) fire
!this child
(từ lóng) bõ già này
!from a child
từ lúc còn thơ
|
|