case
/keis/
danh từ
trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế
in his case trong trường hợp của hắn ta
to be in a sad case ở trong một hoàn cảnh đáng buồn
(y học) trường hợp, ca
the worst cases were sent to the hospital các ca nặng đã được gửi đến bệnh viện
lying-down case trường hợp phải nằm
walking case trường hợp nhẹ có thể đi được
vụ; việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng
to win one's case được kiện
(ngôn ngữ học) cách
!in any case
trong bất cứ tình huống nào, bất kỳ sự việc xảy ra như thế nào
!in case
nếu
in case I forget, please remind me of my promise nếu tôi có quên thì nhắc tôi về lời hứa của tôi nhé
!in case of
trong trường hợp
in case of emergency trong trường hợp khẩn cấp
!in the case of
đối với trường hợp của, về trường hợp của
in the case of X đối với X, về trường hợp của X
!it is not the case
không phải như thế, không đúng như thế
!to have a good case
có chứng cớ là mình đúng
!to make out one's case
chứng tỏ là mình đúng
!to put the case for somebody
bênh vực ai, bào chữa cho ai
!put the case that
cứ cho rằng là, giả dụ
!to state one's case
trình bày lý lẽ của mình
danh từ
hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ (đồng hồ)
(ngành in) hộp chữ in (có từng ngăn)
!lower case
chữ thường
!upper case
chữ hoa
ngoại động từ
bao, bọc
bỏ vào hòm, bỏ vào bao, bỏ vào túi, bỏ vào bọc
|
|