bury
/'beri/
ngoại động từ
chôn, chôn cất; mai táng
to be buried alive bị chôn sống
chôn vùi, che đi, phủ đi, giấu đi
to be buried under snow bị chôn vùi dưới tuyết
to bury one's hands in one's pockets đút tay vào túi
quên đi
!to bury the hatchet
giảng hoà, làm lành
!to bury oneself in the country
ở ẩn dật nơi thôn dã
!to bury oneself in one's books
vùi đầu vào sách vở
!to be buried in thought (in memories of the past)
mải mê với ý nghĩ (với những kỷ niệm xa xưa)
!to have buried a relative
đã mất một người thân
|
|