breast
/brest/
danh từ
ngực
vú
(nghĩa bóng) lòng, tâm trạng, tình cảm
to have a troubled breast (có tâm trạng) lo âu
(nghĩa bóng) nguồn nuôi sống
cái diệp (ở cái cày)
(ngành mỏ) gương lò
!child at the breast
trẻ còn ẵm ngửa
!to make a cleans breast of
thú nhận, thú lỗi, nhận tội; khai hết những việc đã làm
ngoại động từ
lấy ngực để chống đỡ (cái gì); chống lại
|
|