bowl
/boul/
danh từ
cái bát
bát (đầy)
nõ (điếu, tẩu thuốc lá); long (thìa, môi)
(the bowl) sự ăn uống, sự chè chén
to be found of the bowl thích chè chén (với anh em bạn)
danh từ
quả bóng gỗ
(số nhiều) trò chơi bóng gỗ
to play at bowls chơi ném bóng gỗ
(số nhiều) (tiếng địa phương) trò chơi kí
nội động từ
chơi ném bóng gỗ
ngoại động từ
lăn (quả bóng)
!to bowl along
bon nhanh (xe)
!to bowl over
đánh đổ, đánh ngã
(nghĩa bóng) làm bối rối; làm sửng sốt, làm kinh ngạc
|
|