blow
/blou/
danh từ
cú đánh đòn
to deal a blow giáng cho một đòn
at a blow chỉ một cú, chỉ một đập
to come to blows đánh nhau; dở đấm, dở đá ra
tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người
his wife's death was a great blow to him vợ anh ấy mất đi thật là một điều bất hạnh lớn đối với anh ấy
!to strike a blow against
chống lại
!to strike a blow for
giúp đỡ, ủng hộ; đấu tranh cho (tự do...)
danh từ
sự nở hoa
in full blow đang mùa rộ hoa
ngọn gió
to go for a blow đi hóng mát
hơi thổi; sự thổi (kèn...); sự hỉ (mũi)
trứng ruồi, trứng nhặng (đẻ vào thức ăn...) ((cũng) fly)
(bất qui tắc) động từ blew
/blu:/, blown
/bloun/
(nội động từ) nở hoa
thổi (gió)
it is blowing hard gió thổi mạnh
thổi
to blow [on] the trumper thổi kèn trumpet
the train whistle blows còi xe lửa thổi
to blow the bellows thổi bễ
to blow the fire thổi lửa
to blow glass thổi thuỷ tinh
to blow bubbles thổi bong bóng
hà hơi vào; hỉ (mũi); hút (trứng)
to blow one's fingers hà hơi vào ngón tay
to blow one's nose hỉ mũi
to blow an eggs hút trứng
phun nước (cá voi)
cuốn đi (gió); bị (gió) cuốn đi
the blown out to sea con tàu bị gió cuốn ra ngoài khơi
thở dốc; làm mệt, đứt hơi
to blow hard and perspire profusely thở dốc và ra mồ hôi đầm đìa
to blow one's horse làm cho con ngựa mệt đứt hơi, làm cho con ngựa thở dốc ra
to be thoroughly blown mệt đứt hơi
nói xấu; làm giảm giá trị, bôi xấu, bôi nhọ (danh dự...)
to blow on (upon) somebody's character bôi nhọ danh dự của ai
đẻ trứng vào (ruồi, nhặng); ((nghĩa rộng)) làm hỏng, làm thối
(thông tục) khoe khoang, khoác lác
(từ lóng) nguyền rủa
(điện học) nổ (cầu chì)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi, chuồn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền)
!to blow about (abroad)
lan truyền; tung ra (tin tức...)
!to blow down
thổi ngã, thổi gẫy làm rạp xuống (gió)
!to blow in
thổi vào (gió...)
(từ lóng) đến bất chợt, đến thình lình
!to blow off
thổi bay đi, cuôn đi
(kỹ thuật) thông, làm xì ra
to blow off steam làm xì hơi ra, xả hơi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiêu phí, phung phí (tiền...)
to blow out thổi tắt; tắt (vì bị gió thổi vào...)
to blow out a canlde thổi tắt ngọn nến
the candle blows out ngọn nến tắt
nổ (cầu chì...); làm nổ
to blow out one's brain tự bắn vỡ óc
!to blow over
qua đi
the storm will soon blow over cơn bão sẽ chóng qua đi
(nghĩa bóng) bỏ qua, quên đi
!to blow up
nổ, nổ tung; làm nổ; phá (bằng chất nổ, mìn...)
to blow up a tyre làm nổ lốp xe
to be blown up with pride (nghĩa bóng) vênh váo, kiêu ngạo
mắng mỏ, quở trách
phóng (ảnh)
nổi nóng
!to blow upon
làm mất tươi, làm thiu
làm mất tín nhiệm, làm mất thanh danh
làm mất hứng thú
mách lẻo, kháo chuyện về (ai)
!to blow hot and cold
(xem) hot
!to blow one's own trumpet (born)
khoe khoang
!to blow the gaff
(xem) gaff
|
|