|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
worn-out
tính từ rất mòn và do đó không còn dùng được nữa mệt lử, kiệt sức (người)
worn-out | ['wɔ:n'aut] | | tính từ | | | rất mòn và do đó không còn dùng được nữa | | | a worn-out coat | | một chiếc áo khoác mòn sờn | | | mệt lử, kiệt sức (người) | | | you look worn-out after your long journey | | sau chuyến đi dài, trông anh có vẻ mệt mỏi |
|
|
|
|