wither
wither | ['wiðə] | | ngoại động từ | | | làm khô, làm héo quắt lại, làm chết, làm teo | | | a withered arm | | cánh tay bị teo | | | khinh miệt, khuất phục, áp đảo (bằng sự coi (thường)) | | | she withered him with a glance | | cô ấy liếc nhìn hắn tỏ vẻ khinh miệt | | | (nghĩa bóng) làm khô héo, làm cho héo hắt đi | | | grief has withered his heart | | những nỗi sầu muộn làm khô héo tâm can anh ta | | | làm cho bối rối | | | to wither someone with a look | | nhìn ai làm cho người ta bối rối | | nội động từ | | | khô, héo, chết, teo | | | héo mòn, tiều tuỵ (người); tàn tạ (sắc đẹp); tiêu tan (hy vọng...) | | | tàn đi, lụi đi |
/'wi /
ngoại động từ làm héo, làm tàn úa; làm teo a withered arm cánh tay bị teo làm khô héo, làm cho héo hắt đi grief has withered his heart những nỗi sầu muộn làm khô héo tâm can anh ta làm cho bối rối to wither someone with a look nhìn ai làm cho người ta bối rối
nội động từ héo, tàn, úa (cây cối, hoa) héo mòn, tiều tuỵ (người); tàn tạ (sắc đẹp); tiêu tan (hy vọng...)
|
|