![](img/dict/02C013DD.png) | [wens] |
![](img/dict/46E762FB.png) | phó từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (từ cổ, nghĩa cổ) từ đâu, do đâu |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | no one knows whence he came |
| chẳng ai biết anh ta từ đâu đến |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | whence all this confusion? |
| do đâu mà có sự lộn xộn này? |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | they have returned whence they came |
| họ trở về nơi mà từ đó họ đến |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (từ cổ, nghĩa cổ) nguồn gốc |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he knows neither his whence nor his whither |
| nó chẳng hề biết nó ở đâu đến mà cũng chẳng biết nó đi đâu |