Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
welfare




welfare
['welfeə]
danh từ
sức khoẻ tốt, hạnh phúc, sự thịnh vượng.. của một người, một nhóm
parents are responsible for the welfare of their children
cha mẹ có trách nhiệm đối với hạnh phúc của con cái
the welfare of the nation
sự thịnh vượng của dân tộc
we are concerned about his welfare
chúng tôi quan tâm đến sức khoẻ của nó
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) tiền trợ cấp, phúc lợi xã hội (tiền của nhà nước trả cho người thất nghiệp, người đau ốm..) (như)social security
social welfare
phúc lợi xã hội
(y học) sự bảo vệ, sự chăm sóc (sức khoẻ, sự an toàn..)
child/infant welfare
sự chăm sóc trẻ em/trẻ sơ sinh
child welfare clinic
viện điều dưỡng trẻ em


/'welfe /

danh từ
hạnh phúc; phúc lợi
to work for the welfare of the nation làm việc cho hạnh phúc của dân tộc
public welfare phúc lợi công cộng
welfare work công tác ci thiện đời sống (công nhân viên chức...)
(y học) sự bo vệ, sự chăm sóc
child welfare centre c quan bo vệ thiếu nhi
infant welfare centre phòng khám sức khoẻ nhi đồng

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "welfare"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.