|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
wear away
wear+away | thành ngữ | | | (làm cho) trở nên mỏng, hư hỏng, yếu.... vì dùng thường xuyên | | | The inscription on the coin had worn away | | Chữ khắc trên đồng tiền đã mòn | | | The steps had been worn away by the feet of thousands of visitors | | các bậc thang đã mòn nhẵn dưới bước chân của hàng nghìn khách tham quan |
|
|
|
|