vanish
vanish | ['væni∫] | | nội động từ | | | tan biến, loại trừ, khử bỏ | | | biến mất, lẩn mất, biến dần, tiêu tan ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) | | | to vanish from sight | | biến mất | | | to vanish in the crowd | | lẩn mất vào đám đông | | | hopes vanished like a bubble | | hy vọng tiêu tan như mây khói | | | (toán học) triệt tiêu; biến mất, tiến tới không | | danh từ | | | (ngôn ngữ học) âm lướt, âm chuyển |
triệt tiêu; biến mất
/'væniʃ/
nội động từ biến mất, lẩn mất, biến dần, tiêu tan ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) to vanish from sight biến mất to vanish in the crowd lẩn mất vào đám đông hopes vanished like a bubble hy vọng tiêu tan như mây khói (toán học) triệt tiêu; biến mất
danh từ (ngôn ngữ học) âm lướt
|
|