uphold
uphold | [ʌp'hould] | | ngoại động từ | | | nâng lên; ngước (mắt...) lên; giương cao, giơ cao | | | đỡ, chống, chống đỡ | | | ủng hộ, tán thành | | | I cannot uphold such conduct | | tôi không thể tán thành cách cư xử như thế | | | giữ, giữ gìn, duy trì; giữ vững tinh thần, bảo vệ, ủng hộ | | | to uphold a tradition | | giữ gìn truyền thống | | | to uphold someone | | giữ ai | | | xác nhận, chứng thực, phê chuẩn | | | to uphold the jury's decision | | xác nhận quyết định của hội đồng |
/ p'hould/
ngoại động từ nâng lên; ngước (mắt...) lên; giưng cao đỡ, chống, chống đỡ ủng hộ, tán thành I cannot uphold such conduct tôi không thể tán thành cách cư xử như thế giữ, giữ gìn, duy trì; giữ vững tinh thần to uphold a tradition giữ gìn truyền thống to uphold someone giữ vững tinh thần ai xác nhận to uphold the jury's decision xác nhận quyết định của hội đồng
|
|