unusual
unusual | [ʌn'ju:ʒl] | | tính từ | | | hiếm, không thông thường, lạ, khác thường | | | this bird is an unusual winter visitor to Britain | | con chim này là vị khách lạ đến nước Anh vào mùa đông | | | it's unusual for him to refuse a drink | | anh ta từ chối uống rượu là chuyện lạ (chuyện lạ là anh ta từ chối uống rượu) | | | đáng chú ý; đặc sắc | | | The Lloyds building is nothing if not unusual | | Toà nhà Lloyds chẳng là cái gì cả mà chỉ là rất lạ |
/ n'ju: u l/
tính từ không thường, không thông thường, không thường dùng, không quen tuyệt vời (ngôn ngữ học) ít dùng
|
|