|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
unsettled
unsettled | [,ʌn'setld] | | tính từ | | | không ổn định, bị đảo lộn, bị phá rối | | | an unsettled stomach | | dạ dày bị rối loạn | | | có thể thay đổi, hay thay đổi, không thể đoán trước, chưa dứt khoát, do dự | | | unsettled weather | | thời tiết hay thay đổi | | | chưa được giải quyết, mở đường để cho thảo luận thêm (về một cuộc tranh luận..) | | | chưa thanh toán (ngân phiếu, hoá đơn..) | | | không có người chiếm hữu vĩnh viễn (đất) |
/' n'setld/
tính từ hay thay đổi (thời tiết); bối rối, không ổn định (tâm trí); rối loạn (nước); không an cư, không có chỗ ở nhất định (người) không (chưa) thanh toán (ngân phiếu) không (chưa) được gii quyết (vấn đề) không có người chiếm hữu vĩnh viễn (đất) (nghĩa bóng) không qu quyết, không dứt khoát, do dự
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "unsettled"
-
Words contain "unsettled" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bấp bênh tạm bợ
|
|