| [ju:'nait] |
| động từ |
| | (to unite somebody / something with somebody / something) làm cho nhiều người hoặc vật trở thành một; hợp lại; kết hợp; hợp nhất; đoàn kết |
| | to unite one town with another |
| hợp nhất hai thành phố |
| | to unite bricks with cement |
| dùng xi măng kết những viên gạch lại |
| | the two parties have united to form a coalition |
| hai đảng đã kết hợp để lập ra một liên minh |
| | after three years in prison, he was again united with his wife and family |
| sau ba năm ở tù, nó lại đoàn tụ với vợ và gia đình |
| | the common interests that united our two countries |
| quyền lợi chung đã đoàn kết hai nước chúng ta lại |
| | workers of the world, unite! |
| vô sản toàn thế giới, liên hiệp lại! |
| | let's unite to fight our common enemy |
| chúng ta hãy đoàn kết lại để chiến đấu chống kẻ thù chung |
| | (to unite in something / doing something) cùng nhau hành động hoặc làm việc |
| | we should unite in fighting/unite to fight poverty and disease |
| chúng ta phải cùng nhau hành động đấu tranh chống nạn đói nghèo và bệnh tật |