![](img/dict/02C013DD.png) | ['ju:nizn, 'ju:nisn] |
| ![](img/dict/809C2811.png) | in unison with somebody/something |
| ![](img/dict/633CF640.png) | có âm thanh hoặc hát cùng một nốt nhạc (hoặc cùng một nốt nhạc ở những quãng tám khác nhau); hợp xướng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the last verse will be sung in unison |
| câu thơ cuối sẽ được hát hợp xướng |
| ![](img/dict/633CF640.png) | hành động kết hợp hoặc thoả thuận chặt chẽ với nhau; nhất trí; cùng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the banks have acted in unison with the building societies in lowering interest rates |
| các ngân hàng đã nhất trí với các công ty xây dựng trong việc hạ thấp lãi suất |