| ['tu:fould] |
| tính từ & phó từ |
| | gấp đôi, nhiều hơn hai lần |
| | a twofold increase |
| một sự tăng lên gấp đôi |
| | her original investment had increased twofold |
| vốn đầu tư ban đầu của chị ấy đã tăng lên gấp đôi |
| | hai phần, bao gồm hai phần |
| | a twofold development plan |
| một kế hoạch phát triển gồm hai phần |