trip
trip | [trip] | | danh từ | | | cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn | | | sự nếm trải (nhất là do thuốc gợi ảo giác gây ra) | | | an acid trip | | một cuộc phiêu diêu do ngấm thuốc LSD | | | (hàng hải) chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển | | | maiden trip | | chuyến đi đầu tiên (của một con tàu) | | | (nghĩa bóng) sai lầm, sai sót, lỗi; sự nói lỡ lời | | | sự vấp, sự bị ngáng, sự ngã, sự sẩy chân | | | mẻ cá câu được | | | (kỹ thuật) sự nhả; thiết bị nhả, ngắt (một cái máy) | | nội động từ | | | vấp, vướng chân | | | I tripped over, dropping the tray I was carrying | | tôi hụt chân, đánh rơi cái mâm đang bê xuống đất | | | to trip over a stone | | vấp phải một hòn đá | | | bước nhẹ, đi nhẹ bước, nhảy múa nhẹ nhàng | | | to trip up the stairs | | đi nhẹ bước lên cầu thang | | | (nghĩa bóng) lầm, lầm lỗi; nói lỡ lời | | | đi dạo, làm một cuộc đi dạo | | ngoại động từ | | | ngáng, ngoéo (chân), làm cho vấp ngã | | | (hàng hải) thả trượt (neo) | | | (kỹ thuật) nhả (máy) | | | đóng; nhả (cái ngắt điện, cái hãm); phát động, báo động | | | to trip the shutter | | đóng cửa trập | | | to trips the alarm | | phát tín hiệu báo động | | | làm cho ai vấp | | | he tried to trip me up | | hắn định làm cho tôi vấp ngã | | | to trip (something) up | | | ngáng, ngoéo chân, làm cho vấp ngã | | | he tried to trip me up | | nó định ngáng tôi | | | tóm được (ai) làm sai | | | the lawyer tripped the witness up | | luật sư tóm được sai sót của nhân chứng | | | bẫy, khích |
/trip/
danh từ cuộc đi chơi, cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn (hàng hải) chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển maiden trip chuyến đi đầu tiên (của một con tàu) bước nhẹ bước trật, bước hụt; sự vấp, sự hụt chân (nghĩa bóng) sai lầm, sai sót, lỗi; sự nói lỡ lời sự ngáng, sự ngoéo chân; cái ngáng, cái ngoéo chân mẻ cá câu được (kỹ thuật) sự nhả; thiết bị nhả
nội động từ bước nhẹ, đi nhẹ bước, nhảy múa nhẹ nhàng to trip up the stairs đi nhẹ bước lên cầu thang trật bước, hụt chân, bước hụt, vấp to trip over a stone vấp phải một hòn đá (nghĩa bóng) lầm, lầm lỗi; nói lỡ lời
ngoại động từ ngáng, ngoéo (chân), làm cho vấp ngã (hàng hải) thả trượt (neo) (kỹ thuật) nhả (máy) !to trip up ngáng, ngoéo chân, làm cho vấp ngã he tried to trip me up nó định ngáng tôi tóm được (ai) làm sai the lawyer tripped the witness up luật sư tóm được sai sót của nhân chứng
|
|