  | [træn'zi∫n] | 
  | danh từ | 
|   |   | (transition from something to something) việc chuyển từ trạng thái hoặc điều kiện này sang trạng thái hoặc điều kiện khác; sự quá độ | 
|   |   | the transition from cold to warm weather | 
|   | sự chuyển tiếp từ tiết lạnh sang tiết nóng | 
|   |   | the transition from childhood to adult life | 
|   | bước quá độ từ trẻ con lên người lớn | 
|   |   | to be in a period of transition | 
|   | ở vào thời kỳ quá độ | 
|   |   | thời kỳ chuyển tiếp; buổi giao thời | 
|   |   | (âm nhạc) sự chuyển giọng | 
|   |   | (kiến trúc) sự đổi kiểu | 
|   |   | transition tumour | 
|   |   | (y học) u có thể tái phát và trở thành ác tính sau khi cắt |