| ['toutl] |
| tính từ |
| | hoàn toàn; toàn bộ; tuyệt đối |
| | total war |
| chiến tranh toàn diện |
| | total silence |
| sự im lặng hoàn toàn |
| | the total number of casualties |
| tổng số thương vong |
| | to live in total ignorance of something |
| sống hoàn toàn không biết đến cái gì |
| | total eclipse of the sun/moon |
| nhật thực/nguyệt thực toàn phần |
| | total failure |
| sự thất bại hoàn toàn |
| | a total waste of time |
| hoàn toàn lãng phí thời gian |
| danh từ |
| | tổng số, toàn bộ số lượng |
| | England scored a total of 436 runs |
| đội Anh đã ghi được tổng số 436 điểm |
| | what does the total come to? |
| tổng số lên đến bao nhiêu? |
| | in total |
| | gộp lại, cả thảy |
| | that will cost you 7.50 pound in total |
| anh sẽ phải trả tất cả là 7.50 pao |
| động từ |
| | tính tổng, đếm tổng |
| | to total the expenses |
| tổng cộng các món chi tiêu |
| | lên tới, tổng số lên tới |
| | the costs totalled 550d |
| chi phí lên tới 550 đồng |
| | the visitors to the exhibition totalled 15,000 |
| số người xem triển lãm lên tới 15000 |
| | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) vỡ tan tành (nhất là xe ô tô) |